Phó hiệu trưởng
Kế hoạch năm 2019-2020
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHONG ĐIỀN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỀN LỘC |
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 15/KH-CM |
Điền Lộc, ngày 01 tháng 4 năm 2019 |
KẾ HOẠCH
V.v hoạt động chuyên môn tháng 4
I. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC THÁNG 3
1. Công tác chuyên môn:
- Chỉ đạo thực hiện chương trình đến tuần 28
- Chỉ đạo tổ chức tham gia giao lưu các môn năng khiếu, kết quả:
+ Vẽ tranh trên máy tính:
* Cấp huyện:
Đạt 2 giải và 1 công nhận (1 giải A em Trần Đình Huy lớp 5/1; 1 giải B em Trần Thị Mỹ Châu lớp 5/1; 1 công nhận em Trần Thị Mỹ Châu lớp 4/1) và được chọn 2 em tham gia thi cấp tỉnh.
* Cấp tỉnh:
Đạt 2 giải Ba (em Trần Đình Huy lớp 5/1, Trần Thị Mỹ Châu lớp 5/1)
+ Môn Toán: 2 giải Đạt thành tích xuất sắc (Hồ Hữu Thiên Lớp 5/3, Hồ Anh Tú lớp 5/1), 2 giải hoàn thành tốt (Võ Nhật Huyền lớp 5/3, Trần Cao Minh lớp 5/1) và được chọn 2 em tham gia dự thi cấp tỉnh. (Hồ Hữu Thiên Lớp 5/3, Hồ Anh Tú lớp 5/1)
+ Môn Tiếng Việt: 2 giải Đạt thành tích xuất sắc (Lê Quyên Nhi lớp 5/2, Nguyễn Thị Su A lớp 5/2; 2 giải hoàn thành tốt (Trương Thị Cẩm Tú lớp 5/1, Mai Xuân Quyền lớp 5/1) và được chọn 2 em tham gia dự thi cấp tỉnh. (Lê Quyên Nhi lớp 5/2, Nguyễn Thị Su A lớp 5/2)
+ Môn Tiếng Anh: 1 giải Hoàn thành tốt em Nguyễn Thị Su A lớp 5/2
+ Môn Tin học: 3 giải Đạt thành tích xuất sắc (Hồ Hữu Thiên Lớp 5/3, Hồ Anh Tú lớp 5/1, Nguyễn Đình Tiến Đạt Lớp 5/1) và được chọn cả 03 em tham gia dự thi cấp tỉnh.
- Đánh giá kiểm tra toàn diện thầy Bình: xếp loại Tốt.
- Chỉ đạo tổ chức dự kể chuyện xây dựng phần kể chuyện tham gia dự thi GVCN lớp giỏi cấp huyện năm 2019
- Tổ chức tham gia Hội thi giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cấp huyện đạt giải Nhì
- Chỉ đạo tổ chức dự giờ thao giảng chào mừng ngày 8/3; 26/3 04 tiết: thầy Tuấn, cô Qúy xếp loại Tốt và dự giờ thao giảng theo kế hoạch 06 tiết thầy Thục, cô Bài, cô Lang, cô Cúc, cô Mai, thầy Trai xếp loại Tốt.
- Kiểm tra 6 hồ sơ g.viên: (Cô Cúc, cô Hương, cô Kim, cô Ánh, Thầy Chung, Thầy Tuấn) xếp loại Tốt
- Tăng cường chỉ đạo GV đã chủ động phụ đạo cho những học sinh còn hạn chế đọc, viết chậm vào các buổi thứ hai hàng tuần. Riêng khối 1 tổ chức phụ đạo theo kế hoạch vào chiều thứ ba và thứ năm hàng tuần do cô Lang phụ trách
- Chỉ đạo tổ chức kiểm tra giữa học kì II hai môn Toán, Tiếng Việt.
- Chỉ đạo các tổ chuyên môn sinh hoạt theo định kì.
- Thống nhất số lượng, kế hoạch, chương trình dạy kỷ năng sống của các lớp đã thực hiện..
2. Công tác Thư viên, Thiết bị:
- Phục vụ bạn đọc: Đọc và mượn sách thư viện
- Tham gia
- Tuyên dương bạn đọc:
+ cá nhân:
+ Tập thể: Lớp.
II.KẾ HOẠCH THÁNG 4
1. Công tác chuyên môn:
- Chỉ đạo thực hiện chương trình tuần 29 – 32 theo kế hoạch.
- Tổ chức ôn tập và kiểm tra học kỳ II năm học 2018 - 2019 theo kế hoạch của chuyên môn.
- Tiếp tục bồi dưỡng và tổ chức giáo lưu Câu lạc bộ học sinh năng khiếu môn Toán, Tiếng Việt và Tin học cấp tỉnh.
- Tổ chức kiểm tra chất lượng lớp phụ đạo.
- Kiểm tra học bạ lớp 5
- Hoàn thành Bảng tổng hợp đánh giá giáo dục học sinh của các lớp, cổng thông tin, sổ chủ nhiệm ở giữa học kì II.
- Chỉ đạo các tổ tổng hợp báo cáo các chỉ tiêu thi đua theo mẫu để chuyên môn tổng hợp thi đua cuối năm.
- Chỉ đạo các tổ kiểm tra hồ sơ sổ sách quy định.
- Kiểm tra toàn diện: cô Trần Thị Kim Lang, Cô Đặng Thị Cúc
- Hoàn thành bài thu hoạch BDTX
- Hoàn thành sáng kiến kinh nghiệm (Đối với các giáo viên đăng kí CSTĐ) nộp theo kế hoạch quy định của nhà trường.
2. Công tác Thư viên, Thiết bị:
- Phục vụ bạn đọc: Đọc và mượn sách thư viện
- Rà soát hồ sơ Thư viên, Thiết bị trả, mượn của học sinh và giáo viên đẻ đối chiếu cuối năm học
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 |
|||||||||||||||||||||||||||
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỀN LỘC |
|||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
Môn, lớp |
TSHS |
Điểm từ 1 đến 4 |
Điểm từ 5 đến 10 |
||||||||||||||||||||||||
1 - 2 |
3 - 4 |
Cộng |
5 - 6 |
7 - 8 |
9 - 10 |
Cộng |
|||||||||||||||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||||||||||||||
Toán 4 |
70 |
2 |
2.9 |
4 |
5.7 |
6 |
8.6 |
26 |
37.1 |
25 |
35.7 |
13 |
18.6 |
64 |
91.4 |
||||||||||||
Toán 5 |
78 |
|
|
9 |
11.5 |
9 |
11.5 |
19 |
24.4 |
33 |
42.3 |
17 |
21.8 |
69 |
88.5 |
||||||||||||
Cộng |
148 |
2 |
1.4 |
13 |
8.8 |
15 |
10.1 |
45 |
30.4 |
58 |
39.2 |
30 |
20.3 |
133 |
89.9 |
||||||||||||
T.Việt 4 |
70 |
1 |
1.4 |
3 |
4.3 |
4 |
5.7 |
27 |
38.6 |
28 |
40 |
11 |
15.7 |
66 |
94.3 |
||||||||||||
T. Việt 5 |
78 |
|
|
1 |
1.3 |
1 |
1.3 |
20 |
25.6 |
42 |
53.8 |
15 |
19.2 |
77 |
98.7 |
||||||||||||
Cộng |
148 |
1 |
0.7 |
4 |
2.7 |
5 |
3.4 |
47 |
31.8 |
70 |
47.3 |
26 |
17.6 |
143 |
96.6 |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Trong tổng số học sinh kiểm tra có số học sinh khuyết tật là:02 |
|||||||||||||||||||||||||||
Số học sinh khuyết tật có điểm từ 1 đến 4 là: 2 |
|||||||||||||||||||||||||||